OLES JSC CUNG CẤP THỆ THỐNG TỜI ĐIỆN SỨC NÂNG 5 TẤN VÀ 10 TẤN…

OLES JSC CUNG CẤP TÀU DỊCH VỤ VÀ HỆ THỐNG CẨU CHỮ A
Công ty CPDV Thiết Bị Nâng Ngoài Khơi cung cấp tàu dịch vụ và hệ thống cẩu chữ A phục vụ khảo sát địa chất vùng biển Đông Bắc Bình Thuận đến độ sâu 300m nước
Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
– Tên dự án: Điều tra đặc điểm địa chất, cấu trúc – địa động lực, hiện trạng môi trường và dự báo tai biến vùng biển Bình Thuận – Cà Mau (đến độ sâu 300m nước), tỷ lệ 1/500.000.
– Tên gói thầu: Thuê tàu phục vụ khảo sát địa chất vùng biển Đông Bắc Bình Thuận đến độ sâu 300m nước.
– Nội dung công việc: Cung ứng 01 tàu phục vụ cùng thiết bị phục vụ công tác khảo sát địa chất.
– Nguồn vốn đầu tư: NSNN (Sự nghiệp kinh tế).
– Tên chủ đầu tư: Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên – môi trường biển khu vực phía Bắc thuộc Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
– Thời hạn hoàn thành của gói thầu: 27 ngày.
Một số hình ảnh về quá trình thực hiện dự án
Tàu dịch vụ 4000HP và hệ thống cẩu chữ A với tải trọng làm việc an toàn 15 tấn ( hay còn gọi là A Frame SWL 15 Tấn ) được Công ty CPDV Thiết Bị Nâng Ngoài Khơi cung cấp để thực hiện dự án.
OLES – KHUNG NÂNG HẠ A FRAME 15 TẤN
KÝ HIỆU: OLES 15T A FRAME -02
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Khung nâng hạ A Frame được thiết kế cho việc nâng hạ thiết bị ngoài biển.
Khung nâng hạ có thể chấp nhận tải làm việc an toàn đến 15 tấn.
Hệ thống tời thủy lực 15 tấn ( cấp khi có yêu cầu ) và bộ nguồn thủy lực đồng bộ.
Khung kết cấu A Frame kết hợp bộ điều khiển tại vị trí làm việc và có thể sử dụng bộ nguồn động cơ Diesel hoặc động cơ điện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
KHUNG NÂNG HẠ A FRAME 15T | Tải trọng làm việc an toàn 15 tấn |
Chiều cao nâng: | 6.0 mét |
8.0 ÷10.0 mét ( Khi có yêu cầu ) hoặc cao hơn | |
Tầm với lớn nhất: | 3.75 mét ra ngoài mạn hoặc xa hơn. |
Chiều rộng: | 4.0 mét |
Tốc độ di chuyển: | 30-90 giây |
Vùng hoạt động: | Khu vực không hạn chế |
Kết cấu: | Theo tiêu chuẩn hàng hải & ngoài biển. |
Kích thước: | LWH:5.8×4.8×3.5m (không bao gồm đế phụ) |
Tổng trọng lượng: | 10 tấn |
Đăng kiểm: ( thử chức năng & thử tải) | Bên thứ ba |
TỜI THỦY LỰC 15 TẤN ( CUNG CẤP KHI CÓ YÊU CẦU )
Lực kéo SWL – Lớp cáp trong cùng – Lớp cáp ngoài cùng | 20 tấn 15 tấn |
Lực giữ: | 17.5 tấn ( lớp cáp ngoài cùng ) |
Dung lượng cáp lớn nhất: | 400 mét cáp D32mm |
Dẫn động: | Động cơ thủy lực cùng hộp số hành tinh. |
Speed: | 0-20 meter/ min |
Vùng làm việc: | Khu vực không hạn chế. |
Kết cẩu: | Tiêu chuẩn hàng hải & ngoài biển |
Kiểu điều khiển: | Điều khiển thủy lực |
Kích thước tổng thể: | LWH:1.45×1.16×1.27m (không bao gồm đế phụ) |
Tổng trọng lượng: | 3.0 tấn ( không bao gồm cáp ) |
Đăng kiểm ( thử chức năng & thử tải) | Bên thứ ba |
BỘ NGUỒN THỦY LỰC
Dung tích két dầu: | 650 lít |
Động cơ điện: | 55 kw/ 380V/50Hz |
Áp suất làm việc hệ thống: | 28 MPa |
Lưu lượng hệ thống: | 200 lít/ phút. |
Kích thước: | 210x121x288 cm |
Tổng trọng lượng: | 3 tấn |
Hình ảnh tời và bộ nguồn thủy lực

VỊ TRÍ NGHỈ – DI CHUYỂN

VỊ TRÍ LÀM VIỆC


