OLES ID NO's OLES - HW20T-600-02, 04 DESCRIPTION The OLES Hydraulic Winches are designed for…

Tổng hợp các loại máy tời thủy lực phổ biến nhất hiện nay
Tời thủy lực là dòng máy có sức kéo “khủng” được sử dụng phục vụ một số công việc nhất định như: Bến cảng, xưởng đóng tàu, thi công dầm cầu… Vậy trên thị trường dòng máy này có những loại nào? Cùng xem qua những loại máy tời thủy lực phổ biến nhất dưới đây nhé!
Nội dung bài viết:
- 1. Tời thủy lực OLES 6 tấn
- 2. Thiết bị tời thủy lực OLES 10 tấn
- 3. Máy tời thủy lực OLES 20 tấn – 400
- 4. Máy tời thủy lực OLES 20 tấn – 600
- 5. Dòng tời thủy lực OLES 30 tấn
- 6. Loại tời thủy lực OLES căng cáp 15 tấn
- 7. Thiết bị tời thủy lực OLES căng cáp 50 tấn
1. OLES: TỜI THỦY LỰC 6 TẤN
KÝ HIỆU: OLES – HW6T-300-02, 04
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Tời thủy lực do OLES thiết kế kế tạo sử dụng cho các mục đích nâng hạ, neo giữ và các ứng dụng nói chung trong việc kéo.
- Tang cáp được dẫn động bởi động cơ thủy lực đồng bộ cùng hộp số hành tinh. Hệ thống phanh tự động được tích hợp bên trong. Tời thủy lực cùng hệ thống điều khiển bằng tay tích hợp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lực kéo SWL – Tại lớp đầu tiên – Tại lớp cáp ngoài cùng | 8 Tấn 6 Tấn |
Lực giữ | 12 tấn ( Tại lớp cáp đầu tiên ) |
Dung lượng cáp lớn nhất | 300 mét cáp D18mm |
Dẫn động | Động cơ thủy lực cùng hộp số hành tinh |
Tốc độ | 10-30 mét / phút |
Điều kiện hoạt động | Khu vực không hạn chế |
Kết cấu | Theo tiêu chuẩn hàng hải & ngoài khơi |
Điều khiển | Bằng tay trang cơ |
Kích thước tổng thể | LWH: 1.16×0.96×1.05m (không bao gồm đế phụ ) |
Tổng trọng lượng | 2 tấn (bao gồm cả cáp) |
Đăng kiểm | Bên thứ 3 (thử chức năng & hoạt động) |
Thời gian bảo hành | 12 tháng |

OLES là thương hiệu chuyên cung cấp các loại máy công nghiệp, trong đó có máy tời có trụ sở tại Ý. Dòng máy tời thủy lực của hãng này sở hữu khối mô đun gồm phanh đĩa, bước giảm và động cơ có cơ chế hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào nhau. Đồng thời, máy có tính an toàn, vận hành tương đối đơn giản nên đáp ứng nhu cầu sử dụng cao từ khách hàng, được nhiều người tin tưởng, lựa chọn
2. THIẾT BỊ TỜI THỦY LỰC 10 TẤN
KÝ HIỆU: OLES – HW10T-400-02, 04,06,08
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Tời thủy lực do OLES thiết kế, chế tạo cho mục đích nâng hạ, neo giữ và các ứng dụng chung cho công việc kéo.
- Tang cáp được dẫn động bằng động cơ thủy lực đồng bộ cùng hộp số hành tinh. Hệ thống phanh thủy lực tự động được tích hợp bên trong hộp số. Tời bao gồm hệ thống điều khiển thủy lực đồng bộ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Lực kéo SWL – Tại lớp cáp trong cùng – Tại lớp cáp ngoài cùng | 15 Tấn 10 Tấn |
Lực giữ | 20 Tấn (lớp cáp trong cùng) |
Tổng dung lượng cáp | 400 mét cáp D28mm |
Dẫn động | Động cơ thủy lực cùng hộp số hành tinh |
Tốc độ | 10-30 mét / phút |
Điều kiện làm việc | Khu vực không giới hạn |
Kết cấu | Tiêu chuẩn hàng hải & ngoài biển |
Điều khiển | Tay trang cơ |
Kích thước tổng thể | LWH:1.45×1.16×1.27m (không bao gồm đế phụ) |
Tổng trọng lượng | 2.5 tấn (không bao gồm đế phụ) |
Đăng kiểm | Bên thứ 3 (thử chức năng & thử tải) |

3. MÁY TỜI THỦY LỰC OLES 20 TẤN
MÔ TẢ SẢN PHẨM
KÝ HIỆU: OLES – HW20T-400-02, 04
- Tời thủy lực do OLES thiết kế, chế tạo cho mục đích nâng hạ, neo giữ và các ứng dụng chung cho việc kéo tải.
- Tang cáp được dẫn động bằng động cơ thủy lực đồng bộ cùng hộp số hành tinh. Phanh thủy lực tự động được tích hợp bên trong hộp số. Tời thủy lực bao gồm hệ thống điều khiển bằng tay trang thủy lực đồng bộ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Lực kéo SWL – Tại lớp cáp trong cùng – Tại lớp cáp ngoài cùng | 30 tấn 20 tấn |
Lực giữ | 40 Tấn (lớp cáp trong cùng) |
Dung lượng cáp | 400 mét cáp D38mm |
Dẫn động | Động cơ thủy lực đồng bộ cùng hộp số hành tinh |
Tốc độ | 10-20 mét / phút. |
Điều kiện làm việc | Khu vực không hạn chế |
Kết cấu | Tiêu chuẩn hàng hải & ngoài khơi. |
Kiểu điều khiển | Tay trang cơ |
Kích thước tổng thể | LWH:1.46×1.47×1.27m (không bao gồm đế phụ) |
Tổng trọng lượng | 3.5 tấn (không bao gồm cáp) |
Đăng kiểm | Bên thứ 3 (thử chức năng & thử tải) |

4. TỜI THỦY LỰC OLES 20 TẤN
KÝ HIỆU: OLES – HW20T-600-02, 04
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
- Tời thủy lực do công ty OLES thiết kế, chế tạo sử dụng cho việc nâng hạ, neo giữ và các ứng dụng chung cho việc kéo tải.
- Tang cáp được dẫn động bằng động cơ thủy lực cùng hộp số hành tinh. Phanh thủy lực tự động tích hợp bên trong hộp số hành tinh. Tời được điều khiển bằng tay trang cơ đồng bộ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Lực kéo SWL – Tại lớp cáp trong cùng – Tại lớp cáp ngoài cùng | 30 tấn 20 Tấn |
Lực giữ | 40 Tấn (lớp cáp trong cùng) |
Tổng dung lượng cáp | 600 mét cáp D38mm |
Dẫn động | Động cơ thủy lực cùng hộp số hành tinh |
Tốc độ | 6-20 mét/phút |
Vùng làm việc | Khu vực không hạn chế |
Kết cấu | Tiêu chuẩn hàng hải & ngoài khơi. |
Điều khiển | Tay trang cơ |
Kích thước tổng thể | LWH:1.6×1.47×1.45m (không bao gồm đế phụ) |
Tổng trọng lượng | 4.5 tấn (không bao gồm cáp) |
Đăng kiểm | Bên thứ 3 (thử chức năng & thử tải ) |

5. DÒNG TỜI THỦY LỰC OLES 30 TẤN
KÝ HIỆU: OLES – HW30T-300-02,04
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Tời thủy lực do Công ty OLES thiết kế, chế tạo sử dụng cho việc nâng hạ, neo giữ và các ứng dụng chung cho việc kéo tải.
- Tang cáp được dẫn động bằng động cơ thủy lực cùng hộp số hành tinh. Phanh thủy lực đồng bộ tích hợp trong hộp số. Tời bao gồm hệ thống điều khiển van tay trang cơ đồng bộ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Lực kéo SWL – Tại lớp cáp trong cùng – Tại lớp cáp ngoài cùng | 30 tấn 20 tấn |
Lực giữ | 30 tấn (Lớp cáp ngoài cùng) |
Tổng dung lượng cáp trên tang | 300 mét cáp D38mm |
Dẫn động | Động cơ thủy lực cùng hộp số hành tinh |
Tốc độ | 10-20 mét / phút |
Điều kiện làm việc | Khu vực không hạn chế |
Kết cấu | Tiêu chuẩn hàng hải & ngoài khơi |
Điều khiển | Tay trang cơ |
Kích thước tổng thể | LWH:2.2×1.8×1.5m (không bao gồm đế phụ) |
Tổng trọng lượng | 8.5 tấn (bao gồm cả cáp) |
Đăng kiểm | Bên thứ 3 (thử chức năng & thử tải) |

6. LOẠI TỜI THỦY LỰC OLES CĂNG CÁP 15 TẤN
KÝ HIỆU: OLES 15T SPOOLER
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Tời thủy lực căng cáp được thiết kế lai quay tang cáp, cáp và các loại dây. Tời có thể thỏa mãn cho cuộn cáp với trọng lượng lên đến 15 tấn
- Trục của tời có thể tháo rời và được đưa vào trong tang cáp.
- Trục của tời được dẫn động bằng động cơ thủy lực
- Tời được kết hợp điều khiển tại vị trí và hệ thống điều khiển lực căng có thể sử dụng cùng với nguồn thủy lực lai bằng động cơ Diesel hoặc động cơ điện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tải trọng làm việc an toàn: Trọng lượng của tang cáp lớn nhất | 15 Tấn |
Lực căng cáp | 0.5 đến 5 tấn (điều chỉnh theo cáp) |
Dẫn động | Động cơ thủy lực |
Kích thước tang cáp có thể chấp nhận | Đường kính 2.4 mét x chiều rộng 1.8 mét |
Tốc độ | 180 mét /giờ ( tốc độ cuộn vào ) 120 mét/giờ (nhả ra và giữ căng theo tải) |
Môi trường hoạt động | Hoạt động trong khu vực không hạn chế. |
Kết cấu | Tiêu chuẩn hàng hải & Dịch vụ |
Kích thước | LWH:2.4×1.8×2.5m (không bao gồm đế phụ ) |
Trọng lượng | 4.5 tấn ( không bao gồm tang cáp ) |
Đăng kiểm: ( thử chức năng, thử tải ) | Bên thứ 3 ( hoặc DNV nếu yêu cầu riêng ) |
OLES 15T SPOOLER
Tời Oles căng cáp 15 Tấn


7. THIẾT BỊ TỜI THỦY LỰC OLES CĂNG CÁP 50 TẤN
KÝ HIỆU: OLES 50T SPOOLER
MÔ TẢ SẢN PHẨM
- Tời thủy lực căng cáp được thiết kế dẫn động quay tang cáp, cáp thép hoặc dây cáp các loại. Nó có thể đỡ và quay được tang cáp có trọng lượng lên đến 50 tấn.
- Trục được dẫn động bằng động cơ thủy lực
- Tời thủy lực căng cáp được thiết kế điều khiển ngay tại vị trí trên bộ nguồn thủy lực và có thể điều chỉnh lực căng theo ý muốn. Hệ thống thủy lực được dẫn động bằng động cơ Diesel hoặc động cơ điện.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tải trọng làm việc an toàn của tang cáp | 50 Tấn |
Lực căng cáp | 1.5 tới 15 Tấn (điều chỉnh theo cáp) |
Dẫn động | Động cơ thủy lực |
Kích thước tang cáp lớn nhất | Đường kính 3.2 mét và chiều rộng 3.1 mét |
Tốc độ | 600 mét/giờ (tốc độ cuộn vào) 300 mét/giờ ( tốc độ nhả ra và giữ căng) |
Phạm vi hoạt động | Khu vực không hạn chế |
Kết cấu | Tiêu chuẩn hàng hải & ngoài biển. |
Kích thước | LWH:6.1×2.4×3.0m (không bao gồm đế phụ) |
Tổng trọng lượng | 10 tấn (Không bao gồm tang cáp) |
Đăng kiểm: (thử chức năng, thử tải) | Bên thứ 3 (DNV trong trường hợp yêu cầu) |


Tời thủy lực Oles căng cáp 50 tấn

Máy tời thủy lực Oles – Oles asia
This Post Has 0 Comments